Máy đo điện trở phân cực kích thích đa cực
Model: SuperSting R8 IP
Đặc tính chung:
Khả năng đo: đo điện trở suất và IP
Số kênh thu: từ 8 kênh trở lên
Tự động tính toán giá trị đo, tính toán liên tục sau mỗi chu kỳ đo, lỗi tạp âm được tính toán và hiển thị theo tỷ lệ phần trăm trên kết quả
Khối thu và phát được tích hợp trong một thiết bị
Có khả năng cập nhật phần mềm vận hành hệ thống
Màn hình hiển thị LCD có đèn chiếu đêm
Giao tiếp với PC qua cổng RS-232 hoặc cổng USB để truyền dữ liệu
Có nhiều chu kỳ đo điện trở: 0.2s, 0.4, 0.8, 1.2, 3.6, 7.2…
Có khả năng tự động bù SP, tính toán độ sai lệch, kiểm soát và giảm nhiễu
Nguồn cấp: ắc quy 12V trong hoặc ngoài
Trọng lượng: 11 kg
Nhiệt độ hoạt động: -5 độ C đến 50 độ C
Vỏ bảo vệ chống va đập và mưa nắng
Hiển thị giá trị điện trở suất, dòng điện, điện áp
Lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ Flash
Đặc tính chi tiết
Đặc tính phát
- Công suất: 200 W
- Cường độ dòng điện liên tục: 1mA ¸ 2000mA hoặc cao hơn
- Điện áp: 800 V p-p
Đặc tính thu
- Trở kháng vào: 150 MW
- Dải đo điện áp: ± 10 V
- Tự động tính toán và định chuẩn điện áp
Độ chính xác phép đo: 1%
Kết nối điện cực và cáp điện
- Hệ thống điện cực thông minh, hệ tích cực kiểu đôi
- Điện cực cho một hệ thống: 48 hoặc nhiều hơn
- Khoảng cách điện cực tiêu chuẩn: 3,25 m
Lưu trữ và hiển thị dữ liệu
- Khả năng lưu trữ 26.000 giá trị đo trở lên ở chế độ điện trở suất/IP ; 79.000 giá trị đo trở lên ở chế độ đo điện trở suất
- Lưu trữ dữ liệu theo mô hình 1D/2D/3D/ dạng lát cắt
Phần mềm
- Phần mềm cài đặt cấu hình và vận hành máy
- Phần mềm truyền dữ liệu từ thiết bị đo vào máy tính sử dụng phần mềm Windows
- Phần mềm xử lý dữ liệu 2D/3D
Phạm vi cung cấp
- Bộ điều khiển (tích hợp khối thu và khối phát)
- Phần mềm xử lý và hiển thị dữ liệu 2D/3D
- Máy tính xách tay (Option)
- Máy in
- Điện cực tiêu chuẩn
- Các phụ kiện theo tiêu chuẩn hoặc chọn thêm theo yêu cầu.
Kích thước: Width 184 mm (7.25"), length 406 mm (16") and height 273 mm (10.75").
Trọng lượng: 10.2 kg (22.5 lb), instrument only.